书5
Quyền 5 bài 2 - Bài văn 2 | |
雪后爬长城 Xuě hòu pá chángchéng |
Sau cơn tuyết leo Trường Thành. |
上星期, Shàng xīngqí, |
tuần trước |
女朋友打电话说要来看我, Nǚ péngyǒu dǎ diànhuà shuō yào lái kàn wǒ, |
bạn gái gọi điện thoại nói là muốn đến thăm tôi. |
可是我等了一个星期她也没来。 Kěshì wǒ děngle yīgè xīngqí tā yě méi lái. |
Nhưng mà tôi chờ mất một tuần vẫn không đến. |
为她准备好的鲜花都干了。 Wèi tā zhǔnbèi hǎo de xiānhuā dū gànle. |
Bó hoa tươi chuẩn bị cho cô ấy đã khô hết cả rồi. |
我想她可能有事来不了了, Wǒ xiǎng tā kěnéng yǒushì lái bu liǎo liǎo, |
Tôi nghĩ là cô ấy chắc là có việc không đến được nữa. |
没想到, Méi xiǎngdào, |
Thật không ngờ |
昨天她突然来了。 Zuótiān tā túrán láile. |
Hôm qua cô ấy bỗng dưng đến thăm tôi. |
星期六夜里,下了一场大雪, Xīngqíliù yèlǐ, xiàle yī chǎng dàxuě, |
Đêm hôm thứ 7, Có một trận tuyết dày. |
第二天早上起床一看, Dì èr tiān zǎoshang qǐchuáng yī kàn, |
Sáng hôm sau ngủ dậy nhìn một cái. |
外边的雪景很美。 Wàibian de xuějǐng hěn měi. |
Cảnh tuyết bên ngoài rất đẹp. |
这时我突然想带女朋友去长城看雪景。 Zhè shí wǒ túrán xiǎng dài nǚ péngyǒu qù chángchéng kàn xuějǐng. |
Lúc này tôi bỗng dưng muốn dẫn bạn gái đến Trường Thành ngắm cảnh tuyết. |
我给她去了个电话, Wǒ gěi tā qùle gè diànhuà, |
Tôi gọi một cuộc điện thoại cho cô ấy. |
问她愿意不愿意去长城。 Wèn tā yuànyì bù yuànyì qù chángchéng. |
Hỏi cô ấy có muốn đến Trường Thành không? |
她说她也正要给我打电话, Tā shuō tā yě zhèng yào gěi wǒ dǎ diànhuà, |
Cô ấy nói cô ấy cũng đang định gọi cho tôi. |
问我想不想去呢。 Wèn wǒ xiǎng bùxiǎng qù ne. |
Hỏi tôi có muốn đi không? |
太阳出来了, Tàiyáng chūláile, |
nắng lên rồi. |
是个好天气。 Shìgè hǎo tiānqì. |
Là một ngày đẹp trời. |
吃了早饭我们就坐车出发了。 Chīle zǎofàn wǒmen jiù zuòchē chūfāle. |
Ăn sáng xong thì chúng tôi ngồi xe đi luôn. |
只用了两个多小时, Zhǐ yòngle liǎng gè duō xiǎoshí, |
chỉ mất có hơn hai tiếng. |
我们就到了长城。 Wǒmen jiù dàole chángchéng. |
Thì chúng tôi đã đến Trường Thành. |
女朋友说: Nǚ péngyǒu shuō: |
bạn gái nói: |
“不到长城非好汉’, “Bù dào chángchéng fēi hǎohàn’, |
Không đến Trường Thành không phải là Hảo hán |
今天我们到了长城, Jīntiān wǒmen dàole chángchéng, |
Hôm nay chúng mình đã đến Trường Thành |
也算是好汉了。” Yě suànshì hǎohànle.” |
Cũng được coi là Hảo hán rồi. |
长城上没有人, Chángchéng shàng méiyǒu rén, |
Trên Trường Thành không có ai, |
很静。 Hěn jìng. |
rất vắng. |
几个工作人员看见我们都笑了, Jǐ gè gōngzuò rényuán kànjiàn wǒmen dōu xiàole, |
mấy nhân viên làm việc trông thấy chúng tôi ai cũng cười. |
我不知道他们为什么笑。 Wǒ bù zhīdào tāmen wèishéme xiào. |
Tôi không biết sao họ lại cười. |
大概他们觉得下这么大的雪还来爬长城很奇怪吧。 Dàgài tāmen juédé xià zhème dà de xuě hái lái pá chángchéng hěn qíguài ba. |
Có lẽ họ cảm thấy tuyết dày như thế này còn đến leo Trường Thành rất lạ lùng mà thôi. |
买了票我们就往上爬, Mǎile piào wǒmen jiù wǎng shàng pá, |
Mua vé xong thì chúng tôi leo lên trên. |
因为有雪, Yīnwèi yǒu xuě, |
bởi vì có tuyết. |
爬不上去。 Pá bù shàngqù. |
khả năng không leo lên được. |
我们刚爬上去几步又滑下来, Wǒmen gāng pá shàngqù jǐ bù yòu huá xiàlái, |
Chúng tôi vừa leo lên được vài bước lại trượt xuống dưới. |
滑下来再爬上去, Huá xiàlái zài pá shàngqù, |
trượt xuống dưới lại leo lên trên |
很有意思。 Hěn yǒuyìsi. |
rất thú vị. |
长城上只有我和女朋友。 Chángchéng shàng zhǐyǒu wǒ hé nǚ péngyǒu. |
Trên Trường Thành chỉ có tôi và người yêu. |
爬了快一个小时了, Pále kuài yīgè xiǎoshíliǎo, |
Leo được gần một tiếng. |
我女朋友累得有点儿爬不动了。 Wǒ nǚ péngyǒu lèi dé yǒudiǎn er pá bù dòngle. |
bạn gái tôi mệt đến nỗi có chút leo không được nữa. |
我要拉她, Wǒ yào lā tā, |
Tôi muốn kéo cô ấy. |
她不让,一定要自己爬上去。 Tā bù ràng, yīdìng yào zìjǐ pá shàngqù. |
Cô ấy không cần, nhất định phải tự leo lên. |
我们爬了差不多两个小时, Wǒmen pále chàbùduō liǎng gè xiǎoshí, |
Chúng tôi leo được gần hai tiếng |
才爬到了长城最高的地方。 Cái pá dàole chángchéng zuìgāo dì dìfāng. |
mới leo lên được điểm cao nhất của Trường Thành. |
站在上边往下看, Zhàn zài shàngbian wǎng xià kàn, |
đứng ở bên trên nhìn xuống dưới. |
眼前是一片白色的世界, Yǎnqián shì yīpiàn báisè de shìjiè, |
trước mắt toàn là màu trắng. |
真美啊! Zhēnměi a! |
đẹp quá! |
我们在长城上照了很多相, Wǒmen zài chángchéng shàng zhàole hěnduō xiāng, |
Chúng tôi đã chụp rất nhiều ảnh ở Trường Thành. |
还在长城上边堆了一个大雪人。 Hái zài chángchéng shàngbian duīle yīgè dàxuě rén. |
lại còn đã đắp một người tuyết to ở Trường Thành. |
下来的时候, Xiàlái de shíhòu, |
Lúc đi xuống. |
我们一会儿扶着墙走, Wǒmen yīhuǐ'er fúzhe qiáng zǒu, |
Chúng tôi lúc thì bám tường đi xuống, |
一会儿坐在地上往下滑, Yīhuǐ'er zuò zài dìshàng wǎng xiàhuá, |
Lúc thì ngồi trượt xuống |
很好玩儿。 Hěn hǎowán er. |
Chơi rất vui. |
回来以后, Huílái yǐhòu, |
Sau khi quay về, |
虽然很累, Suīrán hěn lèi, |
mặc dù rất mệt, |
但是我们今天玩得非常高兴。 Dànshì wǒmen jīntiān wán dé fēicháng gāoxìng. |
Nhưng chúng tôi hôm nay đã chơi vô cùng vui vẻ. |
你要是去长城, Nǐ yàoshi qù chángchéng, |
Nếu bạn muốn đi Trường Thành. |
最好也在下雪的时候去。 Zuì hǎo yě zàixià xuě de shíhòu qù. |
tốt nhất cũng là đi vào lúc tuyết đang rơi. |