书5
Quyền 5 bài 8 - Bài văn 2 | |
等待 Děngdài |
Chời đợi |
半个月前, Bàn gè yuè qián, |
Cách đây nửa tháng. |
我和男朋友吵了一架, Wǒ hénán péngyǒu chǎole yī jià, |
Tôi và bạn trai cãi nhau một trận. |
到现在我们都不说话, Dào xiànzài wǒmen dōu bù shuōhuà, |
đến bây giờ chúng tôi vẫn chưa ai nói chuyện với ai. |
我心里很难过。 Wǒ xīnlǐ hěn nánguò. |
Trong lòng tôi rất buồn. |
原因是我们对一件事的看法不同。 Yuányīn shì wǒmen duì yī jiàn shì de kànfǎ bùtóng. |
Nguyên nhân là chúng tôi có quan điểm bất đồng về một việc |
他觉得这件事他做得对, Tā juédé zhè jiàn shì tā zuò dé duì, |
Anh ấy cảm thấy việc này anh ấy làm đúng. |
可我觉得自己也没有错。 Kě wǒ juédé zìjǐ yě méiyǒu cuò. |
Nhưng mà tôi cảm thấy mình cũng không sai. |
我们各自坚持自己的看法, Wǒmen gèzì jiānchí zìjǐ de kànfǎ, |
Chúng tôi ai nấy đều kiên trì cách nhìn của mình. |
互不相让。 Hù bù xiāngràng. |
Không ai nhường ai. |
我这个人平时很随和, Wǒ zhège rén píngshí hěn suíhe, |
Con người tôi thường ngày rất dễ tính. |
可这件事我觉得不能让步。 Kě zhè jiàn shì wǒ juédé bùnéng ràngbù. |
Nhưng việc này tôi cảm thấy không thể nhượng bộ. |
半个月了, Bàn gè yuèle, |
Đã nửa tháng rồi. |
我很想跟他和好, Wǒ hěn xiǎng gēn tā hé hǎo, |
Tôi rất muốn làm lành với anh ấy. |
可又迈不出第一步。 Kě yòu mài bù chū dì yī bù. |
Nhưng mà lại không muốn mở miệng nói trước. |
我还在等待, Wǒ hái zài děngdài, |
Tôi vẫn đang chờ đợi |
等着他主动跟我和好, Děngzhe tā zhǔdòng gēn wǒ hé hǎo, |
chờ anh ấy chủ động làm lành với tôi. |
如果他还不主动, Rúguǒ tā hái bù zhǔdòng, |
Nếu anh ấy còn không chủ động. |
只好我主动了, Zhǐhǎo wǒ zhǔdòngle, |
Tôi đành phải chủ động. |
没办法, Méi bànfǎ, |
Hết cách rồi. |
谁让我爱他呢? Shéi ràng wǒ ài tā ne? |
Ai bảo tôi yêu anh ấy chứ. |