书5
Quyền 5 bài 7 - Bài văn 1 | |
第七课:成语故事 Dì qī kè: Chéngyǔ gùshì |
Câu chuyện thành ngữ |
滥竽充数 Lànyúchōngshù |
Làm giả ăn thật |
中国古代有一种乐器, Zhōngguó gǔdài yǒuyī zhǒng yuèqì, |
thời cổ đại Trung Quốc có một loại nhạc cụ |
叫做竽, Jiàozuò yú, |
gọi là khèn. |
吹出来的声音很好听。 Chuī chūlái de shēngyīn hěn hǎotīng. |
Âm thanh của nó phát ra nghe rất hay. |
国王特别爱听。 Guówáng tèbié ài tīng. |
Quốc vương rất thích nghe. |
国王有三百个吹竽的人。 Guówáng yǒu sānbǎi gè chuī yú de rén. |
Quốc vương có 300 người thổi khèn. |
他喜欢听合奏, Tā xǐhuān tīng hézòu, |
Ông ta thích nghe hợp tấu |
总是让这三百人一齐吹竽, Zǒng shì ràng zhè sānbǎi rén yīqí chuī yú, |
Lúc nào cũng bắt 300 người này cùng thổi khèn một lúc. |
优美的音乐让他听得入迷。 Yōuměi de yīnyuè ràng tā tīng dé rùmí. |
bản nhạc hay khiến cho ông ta say xưa. |
一天,一个叫南郭先生的人抱着一个竽来见国王, Yītiān, yīgè jiào nánguō xiānshēng de rén bàozhe yīgè yú lái jiàn guówáng, |
có một hôm, có một người tên là Nam Quách tiên sinh ôm một cái khèn đi đến gặp Quốc vương. |
吹牛说: Chuīniú shuō: |
bốc phét rằng: |
“我也会吹竽,吹得不比他们中的任何一位差。” “Wǒ yě huì chuī yú, chuī dé bùbǐ tāmen zhōng de rènhé yī wèi chā.” |
Thảo dân cũng biết thổi khèn, thổi không kém bất cứ ai có mặt ở đây” |
国王相信了他的话, Guówáng xiāngxìnle tā dehuà, |
Quốc vương đã tin lời ông ta nói. |
就收下了他, Jiù shōu xiàle tā, |
liền thu nhận ông ta. |
叫人给他吃的穿的。 Jiào rén gěi tā chī de chuān de. |
Sai người đem cái ăn cái mặc cho ông ấy. |
南郭先生一点儿也不客气, Nánguō xiānshēng yīdiǎn er yě bù kèqì, |
Nam Quách tiên sinh không khách sáo chút nào. |
专要好的吃,专挑好的穿, Zhuān yàohǎo de chī, zhuān tiāo hǎo de chuān, |
chỉ chọn đồ ngon để ăn, chọn đồ tốt để mặc. |
却把竽丢在一边。 Què bǎ yú diū zài yībiān. |
Nhưng lại quăng khèn sang một bên. |
原来他根本不会吹竽。 Yuánlái tā gēnběn bù huì chuī yú. |
thì ra ông ta hoàn toàn không biết thổi khèn. |
每到合奏的时候, Měi dào hézòu de shíhòu, |
mỗi khi đến lúc hợp tấu. |
南郭先生就坐在乐队里, Nánguō xiānshēng jiùzuò zài yuèduì lǐ, |
Nam Quách tiên sinh liền ngồi vào giữa dàn nhạc. |
做出一副吹竽的样子, Zuò chū yī fù chuī yú de yàngzi, |
Làm ra dáng vẻ thổi khèn. |
骗过国王, Piànguò guówáng, |
Qua mắt Quốc vương. |
就这样一天天地混饭吃。 Jiù zhèyàng yī tiāntiān dì hùn fàn chī. |
cứ như thế từng ngày từng ngày một trà trộn vào kiếm miếng ăn. |
后来国王死了, Hòulái guówáng sǐle, |
Sau đó Quốc vương mất. |
他的儿子当了国王。 Tā de érzi dāngle guówáng. |
Con trai của ông ấy lên làm Quốc vương. |
新国王也喜欢听吹竽。 Xīn guówáng yě xǐhuān tīng chuī yú. |
Vua mới cũng thích nghe thổi khèn. |
不过, Bùguò, |
có điều. |
跟他父亲不一样的是, Gēn tā fùqīn bù yīyàng de shì, |
điều khác giữa ông ấy và cha ông ấy là |
他爱听独奏, Tā ài tīng dúzòu, |
Ông ta thích nghe độc tấu. |
不喜欢听合奏。 Bù xǐhuān tīng hézòu. |
Không thích nghe hợp tấu |
这可吓坏了南郭先生, Zhè kě xià huàile nánguō xiānshēng, |
điều này thật sự khiến cho Nam Quách tiên sinh sợ phát khiếp. |
他觉得自己再也混不下去了, Tā juédé zìjǐ zài yě hùn bù xiàqùle, |
Ông ấy cảm thấy mình không thể tiếp tục trà trộn vào được nữa. |
就偷偷地溜走了。 Jiù tōutōu de liū zǒule. |
liền lén lút trốn đi mất. |